Thuộc tính năng lực
Thuộc tính năng lực phân ra nhiều loại:
Sinh lực
Sinh lực lớn nhất: Sinh lực cao thấp cho biết nhân vật hiện tại bao nhiêu.
Sinh lực hiện tại: Sinh lực tối đa của nhân vật hiện tại là ra sao.
Tốc độ hồi phục sinh lực: Nhân vật ở trạng thái bình thường sẽ tự động hồi máu ngoại trừ nội thương và trong trạng thái di chuyển.
Nội lực
Nội lực lớn nhất: Nội lực lớn nhất của nhân vật.
Nội lực hiện tại: Sử dụng chiêu thức đặc biệt hao tổn nội lực nhất định.
Tốc độ hồi phục nội lực: Nhân vật ở trạng thái bình thường sẽ tự động hồi nội lực ngoại trừ nội thương và trong trạng thái di chuyển.
Trọng lượng
Trọng lượng lớn nhất: Trọng lượng tối đa cho phép mang theo.
Trọng lượng hiện tại: Trọng lượng vật phẩm đang mang trên người.
Ngoại công
Đánh ngoại công: Thi triển năng lực hệ ngoại công.
Phòng thủ ngoại: Phòng thủ đối với hệ đánh ngoại.
Nội công
Đánh nội công: Thi triển năng lực hệ nội công.
Phòng thủ nội: Phòng thủ đối với hệ đánh nội.
Chính xác: Độ chính xác khi tấn công đối phương.
Chí mạng: Tấn công đối phương gấp 1.5 lần so với công kích thường.
Né tránh: Tránh né đối phương công kích
Tất né: Xem nhẹ năng lực cũng như né tránh công kích của đối phương.
Tốc độ di chuyển: Tốc độ di chuyển của nhân vật.